Thứ Năm, 28 tháng 11, 2013

Bạn đang có nhu cầu mua vé máy bay giá rẻ mà không biết làm thế nào và mua ở đâu? Hãy liên hệ ngay với đại lý vé máy bay giá rẻ Thành Hoàng. Với tư cách là đại lý bán vé máy bay chính thức của các hãng hàng không trong và ngoài nước chúng tôi tự hào mang đến cho hàng trăm ngàn lượt khách mỗi năm có được những tấm vé máy bay với giá rẻ nhất.

Mua vé máy bay tại đại lý vé máy Thành Hoàng quý khách hãy yên tâm về giá , chúng tôi cam kết bán vé máy bay với giá của hãng đưa ra . Ngoài ra, chúng tôi còn thường xuyên cập nhật các chương trình khuyến mãi của các hãng hàng không nhằm mang đến cho khách hàng của mình những thông tin mới nhất về vé máy bay khuyến mãi từ đó có thể chọn thời điểm để mua được vé máy bay giá rẻ.


Việc mua vé máy bay giá rẻ ở đại lý vé máy bay Thành Hoàng cực kì đơn giản có nhiều cách được quý khách lựa chọn :
Cách 1 :  Mua vé máy bay giá rẻ trực tiếp tại phòng vé . Qúy khách có thể xem giá và xác nhận hành trình bay trên trang web : vemaybaythanhhoang.com hoặc gọi điện đến phòng vé để đặt vé . Sau đó quý khách hãy đến phòng vé để xác nhận thông tin và lấy vé tại phòng vé.
Cách 2 : Mua vé trực tuyến và thanh toán tại ngân hàng , quý khách có thể nhận vé qua mail. tin nhắn điện thoại hay pax ngân hàng hoặc chuyển tiền từ tk thẻ ngân hàng và nhận vé hay có thể nhận vé tại nhà.
Cách 3 : Gọi điện đến phòng vé để đặt vé và thanh toán tại nhà quý khách . Qúy khách cho thông tin thời gian địa điểm giao vé nhân viên Thành Hoàng sẽ giao vé miễn phí tận nơi cho quý khách.


Để mua được vé máy bay có giá rẻ nhất tại Thành Hoàng quý khách nên liên hệ với chúng tôi càng sớm càng tốt chúng tôi cam kết mỗi tấm vé máy bay khách hàng sở hữu tại Thành Hoàng là rẻ nhất. Mọi thông tin quý khách xin vui lòng liên hệ :
406/13 Cộng Hòa P13 Tân Bình Tphcm - 180 Nguyễn Đức Thuận Thạch Bàn Long Biên Hà Nội
Hotline :0938119995-08.38123001

Thứ Sáu, 22 tháng 11, 2013

Bạn có nhu cầu đến Hà Nội , bạn muốn biết giá vé máy bay đi Hà Nội thời điểm bạn muốn đi là bao nhiêu. Rất đơn giản các bạn chỉ cần truy cập vào website : vemaybaythanhdo.com chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn bảng giá vé máy bay đi Hà Nội từ các thành phố như Tphcm , Hải Phòng ,Nha Trang .... Bảng giá vé máy bay đi Hà Nội ở Thành Đô luôn là rẻ nhất vì chúng tôi là đại lý cấp 1 được các hãng hàng không như Vietnam Airlines, Vietjet, Jetstar ủy quyền là đại lý chính thức cung cấp vé máy bay đi Hà Nội giá rẻ đến khách hàng.


Hãng hàng không và các chặng bay phổ biến đến Hà Nội

Các chuyến bay đến Hà Nội sẽ đưa bạn đến Sân bay quốc tế Nội Bài (Noi Bai International Airport) nằm cách trung tâm thủ đô Hà Nội 30 km. Đây là cảng hàng không quốc tế ở miền Bắc Việt Nam. Để di chuyển từ sân Nội Bài về Hà Nội hoặc ngược lại, bạn có thể đi taxi (giá dao động từ 300.000đ– 400.000đ), hoặc đi xe buýt giá khoảng 60.000đ – 80.000đ/lượt… Ngoài ra, nếu bạn sử dụng dịch vụ bay của 2 hãng hàng không nội địa là Jetstar và VietJet Air thì có thể di chuyển bằng xe buýt của hãng với giá vé 40.000 đ/chiều.

Chuyến bay nội địa đến Hà Nội được thực hiện bởi 3 hãng hàng không: Vietnam Airlines, VietJet Air, Jetstar Pacific; và 22 hãng hàng không quốc tế có đường bay đến sân bay quốc tế Nội Bài. Các hãng hàng không nội địa khai thác các chuyến bay với các tần suất khác nhau và tùy vào mỗi chặng khác nhau.
Bảng giá vé máy bay phổ biến đi Hà Nội
Chặng bay phổ biến
Hãng hàng không
Giá rẻ nhất (VNĐ)
TP Hồ Chí Minh - Hà Nội
Vietnam Airlines
Vietjet Air
Jetstar
1.844.000
1.152.000
1.149.000
Đà Nẵng – Hà Nội
Vietnam Airline
Vietjet Air
Jetstar
1.039.000
789.000
797.000

Nha Trang – Hà Nội
Vietnam Airlines
Vietjet Air
Jetstar
1.534.000
1.284.000
1.435.000
Hãng hàng không Vietjet Air khai thác các chặng bay trong nước để giúp khách hàng nắm bắt thông tin nhanh nhất chính xác nhất đại lý vé máy bay Thành Đô xin gửi đến khách hàng bảng giá vé máy bay Vietjet xuất phát từ Tp Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Hải Phòng… mức giá này chưa bao gồm Thuế, phí sân bay và mức phụ thu.
Bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo. Giá vé chính xác phụ thuộc vào thời hạng và phí dịch vụ khác tại thời điểm bạn đặt mua vé. Và, quý khách đừng quên đặt vé càng sớm giá vé càng thấp. Hãy liên hệ ngay với đại lý vé máy bay Thành Đô - đại lý cấp 1 của Vietjet Air để sở hữu cho mình những tấm vé máy bay Vietjet Air có giá rẻ nhất.


Khởi hành từ Tp HCM (Sài Gòn)
Giá Vé
Hà Nội
Từ 1.410.000 – 2.040.000 VNĐ
Đà Nẵng
Từ 840.000 – 1.060.000 VNĐ
Hải Phòng
Từ 1.140.000 – 1.260.000 VNĐ
Nha Trang
Từ 840.000 VNĐ
Phú Quốc
Từ 660.000 – 1.220.000 VNĐ
Vinh
Từ 1.260.000 – 1.560.000 VNĐ
Bangkok
Từ 1.060.000 - 1.250.000 VNĐ
Buôn Mê Thuột
Từ 390.000 – 480.000 VNĐ

Khởi hành từ Hà Nội
Giá Vé
Tp Hồ Chí Minh
Từ 1.260.000 – 1.410.000 VNĐ
Đà Nẵng
Từ 1.340.000 – 1.640.000 VNĐ
Đà Lạt
Từ 1.140.000 - 1.260.000 VNĐ
Nha Trang
Từ 1.720.000 – 1.880.000 VNĐ
Bangkok
Từ 620.000 - 1.060.000  VNĐ

Khởi hành từ Đà Nẵng
Giá Vé
Tp Hồ Chí Minh
Từ 660.000 – 840.000 VNĐ
Hà Nội
Từ 840.000 – 1.190.000 VNĐ

Khởi hành từ Nha Trang
Giá Vé
Tp Hồ Chí Minh
Từ 570.000 - 840.000 VNĐ
Hà Nội
Từ 1.720.000

Khởi hành từ Hải Phòng
Giá vé
Tp Hồ Chí Minh
Từ 1.020.000

Thứ Tư, 20 tháng 11, 2013

JETSTAR PACIFIC AIRLINES

Jetstar là thương hiệu hàng không giá rẻ hàng đầu khu vực châu Á – Thái Bình Dương, Hiện có trên 1900 chuyến bay mỗi tuần được khai thác bởi các hãng hàng không trong Jetstar toàn cầu, với khoảng 7.000 nhân viên đang làm việc tại khu vực châu Á – Thái Bình Dương. Kể từ lúc bắt đầu khai thác vào năm 2004, đến nay Jetstar toàn cầu đã chuyên chở 75 triệu hành khách. Kết thúc năm tài chính (6/2010 – 6/2011), Jetstar toàn cầu vận chuyển được hơn 20 triệu hành khách.

Jetstar Pacific Airlines hiện đang khai thác dòng máy bay chủ yếu là Boeing B737 - một trong những dòng máy bay thành công nhất trong lịch sử hàng không thế giới.



vé máy bay jetstar
Jetstar - thương hiệu hàng không giá rẻ hàng đầu khu vực châu Á – Thái Bình Dương


Các loại giá vé

Jetstar có hai loại vé:
+ Loại giá hạng phổ thông Starter: gồm có hai gói dịch vụ Plus và Max.
+ Loại giá hạng thương gia Business (hiện loại giá này chưa áp dụng cho các chuyến bay nội địa).

Điều kiện giá vé loại Starter hạng phổ thông và loại vé hạng Business:
- Hành khách được thay đổi ngày giờ, thay đổi tên người đi. Các thay đổi phải được tiến hành trước thời hạn mở quầy làm thủ tục dự kiến ban đầu của chuyến bay. Phí thay đổi và phí chênh lệch giá vé áp dụng cho mỗi khách hàng, mỗi chuyến bay. Nếu muốn đặt lại chỗ, hành khách chỉ được đặt lại chỗ trên chuyến bay Jetstar đang mở bán. Riêng đối với loại vé hạng Businesss mọi thay đổi phải được tiến hành trước cuối ngày dự kiến khởi hành ban đầu
- Hành khách không làm thủ tục theo đúng thời gian quy định thì không được hoàn lại phí/tiền vé, đồng thời không được thay đổi nơi đến, nơi khởi hành.


vé máy bay jetstar vé máy bay jetstar

Jetstar cam kết giá rẻ nhất


Mạng đường bay và thông tin giá vé

Hiện Jetstar Pacific đang khai thác khoảng 240 chuyến bay mỗi tuần, với mạng đường bay rộng khắp, kết nối đến các thành phố, điểm du lịch nổi tiếng Việt Nam. Bạn có thể dễ dàng đặt vé máy bay đi Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng….

Bảng giá vé một số chặng bay nội địa phổ biến:
Chặng bay nội địa
Giá vé rẻ nhất (VNĐ)
Hà Nội – TP HCM
1.261.000
TP HCM – Đà Nẵng
810.000
Hà Nội – Nha Trang
1.459.000
Đây là giá vé một chiều, đã bao gồm các loại phí và dịch vụ.

Jetstar Pacific tham gia mạng đường bay của Jetstar toàn cầu nên khách hàng có thể kết  nối với các chuyến bay của Jetstar tại 16 quốc gia và 60 thị trường tại khu vực châu Á – Thái Bình Dương. Jetstar bán vé máy bay từ Việt Nam đi các thành phố lớn như Melbourne (Tullamarine), Adelaide, Hobart, Darwin, Brisbane, Sydney, Hangzhou, Phnom Penh , Ningbo, Bắc Kinh, Hong Kong, Jakarta, Kuala Lumpur, Penang, Auckland, Christchurch, Weslington, Manila, Singapore, Đài Bắc, Bangkok và Phuket…

Bảng giá vé một số chặng bay quốc tế phổ biến:
Chặng bay nội địa
Giá vé rẻ nhất (VNĐ)
Hà Nội – Luân Đôn
5.647.180
Hà Nội - Singgapo
2.526.370
TP HCM- Melbourne
8.258.470
Đây là giá vé một chiều, đã bao gồm các loại phí và dịch vụ.

Hãng hàng không giá rẻ Jetstar Pacific thường xuyên tung ra các chương trình khuyến mại, giảm giá đặc biệt như chương trình Jetstar khuyến mãi thứ sáu với giá 199.000đ”; khuyến mại quốc tê trong mùa hè giá vé chỉ từ 578.000đ; vé máy bay Hà Nội đi Hồ Chí Minh chỉ 199.000đ…

 

Bảng giá vé máy bay Vietnam Airline Nội địa

Bảng giá vé máy bay Vietnam Airline Nội địaBảng giá và này chưa tính phí dịch vụ sân bay 44.000 VNĐ và thuế VAT 10%. Giá vé máy bay được VietnamAirlines niêm yết sau khi có quyết định tăng giá vé 25% . Cụ thể giá vé như sau

BAY TỪ TP ĐẾN TP  PHỔ THÔNG TIẾT KIỆM   KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT 
 RPX   QPX   EPX   PPX 
 Đà Nẵng Và Nha Trang 
 Đà Nẵng Và Đà Lạt    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Đà Nẵng Và Hải Phòng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Đà Nẵng Và Pleiku       999,000      889,000     779,000     669,000
 Đà Nẵng Và Buôn Mê Thuột       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Buôn Mê Thuột    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Đà Lạt    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Tuy Hòa    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Nha Trang    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Huế    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Đà Nẵng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Điện Biên       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Đồng Hới       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Vinh       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội và TP HCM     1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Tam Kỳ    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Cần Thơ    2,264,000   1,989,000  1,714,000  1,494,000
 Hà Nội Và Quy Nhơn    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 Hà Nội Và Pleiku    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 Phú Quốc Và Cần Thơ       779,000      669,000     614,000     559,000
 Phú Quốc Và Rạch Gía       779,000      669,000     614,000     559,000
 TP HCM và Đà Nẵng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 TP HCM và Huế    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 TP HCM và Buôn Mê Thuột       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Pleiku       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Qui Nhơn       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Đà Lạt       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Nha Trang       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Phú Quốc       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Cà Mau       999,000
 TP HCM và Côn Đảo       999,000     779,000     119,000
 TP HCM và Tuy Hòa       999,000
 TP HCM và Hải Phòng    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 TP HCM và Vinh    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 TP HCM và Đồng Hới    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 TP HCM và Tam Kỳ    1,274,000
 TP HCM và Rạch Gía 
 Cần Thơ Và Côn Đảo       999,000
BAY TỪ TP ĐẾN TP  HẠNG THƯƠNG GIA LINH HOẠT 
 CH   C   D 
 Đà Nẵng Và Nha Trang    2,869,000  2,429,000
 Đà Nẵng Và Đà Lạt    2,869,000  2,429,000
 Đà Nẵng Và Hải Phòng    2,869,000  2,429,000
 Đà Nẵng Và Pleiku 
 Đà Nẵng Và Buôn Mê Thuột 
 Hà Nội Và Buôn Mê Thuột    4,299,000  3,639,000
 Hà Nội Và Đà Lạt    4,299,000  3,639,000
 Hà Nội Và Tuy Hòa    4,299,000  3,639,000
 Hà Nội Và Nha Trang    4,959,000  4,299,000
 Hà Nội Và Huế    3,309,000   2,869,000  2,429,000
 Hà Nội Và Đà Nẵng    3,309,000   2,869,000  2,429,000
 Hà Nội Và Điện Biên 
 Hà Nội Và Đồng Hới 
 Hà Nội Và Vinh 
 Hà Nội và TP HCM     5,619,000   4,959,000  4,299,000
 Hà Nội Và Tam Kỳ    2,869,000  2,429,000
 Hà Nội Và Cần Thơ    4,959,000  4,299,000
 Hà Nội Và Quy Nhơn    5,619,000   3,859,000  3,419,000
 Hà Nội Và Pleiku    3,859,000  3,419,000
 Phú Quốc Và Cần Thơ 
 Phú Quốc Và Rạch Gía 
 TP HCM và Đà Nẵng    3,309,000   2,869,000  2,429,000
 TP HCM và Huế    3,309,000   2,869,000  2,429,000
 TP HCM và Buôn Mê Thuột    2,539,000   2,209,000  1,879,000
 TP HCM và Pleiku    2,539,000   2,209,000  1,879,000
 TP HCM và Qui Nhơn    2,539,000   2,209,000  1,879,000
 TP HCM và Đà Lạt    2,209,000  1,879,000
 TP HCM và Nha Trang    2,209,000  1,879,000
 TP HCM và Phú Quốc 
 TP HCM và Cà Mau 
 TP HCM và Côn Đảo 
 TP HCM và Tuy Hòa 
 TP HCM và Hải Phòng    4,959,000   4,299,000  3,639,000
 TP HCM và Vinh    4,959,000   4,299,000  3,639,000
 TP HCM và Đồng Hới    3,859,000  3,419,000
 TP HCM và Tam Kỳ 
 TP HCM và Rạch Gía 
 Cần Thơ Và Côn Đảo 
BAY TỪ TP ĐẾN TP  PHỔ THÔNG LINH HOẠT & BÁN LINH HOẠT 
 KH   K   LPX   MPX 
 Đà Nẵng Và Nha Trang    1,748,100  1,604,000  1,439,000
 Đà Nẵng Và Đà Lạt    1,748,100  1,604,000  1,439,000
 Đà Nẵng Và Hải Phòng    1,748,100  1,604,000  1,439,000
 Đà Nẵng Và Pleiku    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 Đà Nẵng Và Buôn Mê Thuột    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 Hà Nội Và Buôn Mê Thuột    2,568,700  2,374,000  2,154,000
 Hà Nội Và Đà Lạt    2,568,700  2,374,000  2,154,000
 Hà Nội Và Tuy Hòa    2,568,700  2,374,000  2,154,000
 Hà Nội Và Nha Trang    2,568,700  2,374,000  2,154,000
 Hà Nội Và Huế    1,748,100   1,748,100  1,604,000  1,439,000
 Hà Nội Và Đà Nẵng    1,748,100   1,748,100  1,604,000  1,439,000
 Hà Nội Và Điện Biên    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 Hà Nội Và Đồng Hới    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 Hà Nội Và Vinh    1,329,000  2,374,000  1,109,000
 Hà Nội và TP HCM     2,568,700   2,568,700  1,604,000  2,154,000
 Hà Nội Và Tam Kỳ    1,748,100  2,814,000  1,439,000
 Hà Nội Và Cần Thơ    3,118,700   3,118,700  2,099,000  2,539,000
 Hà Nội Và Quy Nhơn    2,218,900  2,099,000  1,934,000
 Hà Nội Và Pleiku    2,218,900     999,000  1,934,000
 Phú Quốc Và Cần Thơ    1,068,300     999,000     889,000
 Phú Quốc Và Rạch Gía    1,068,300  1,604,000     889,000
 TP HCM và Đà Nẵng    1,748,100   1,748,100  1,604,000  1,439,000
 TP HCM và Huế    1,748,100   1,748,100  1,219,000  1,439,000
 TP HCM và Buôn Mê Thuột    1,329,000   1,329,000  1,219,000  1,109,000
 TP HCM và Pleiku    1,329,000   1,329,000  1,219,000  1,109,000
 TP HCM và Qui Nhơn    1,329,000   1,329,000  1,219,000  1,109,000
 TP HCM và Đà Lạt    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 TP HCM và Nha Trang    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 TP HCM và Phú Quốc    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 TP HCM và Cà Mau    1,329,000  1,219,000
 TP HCM và Côn Đảo    1,329,000  1,219,000
 TP HCM và Tuy Hòa    1,329,000  1,219,000
 TP HCM và Hải Phòng    2,568,700   2,568,700  2,374,000  2,154,000
 TP HCM và Vinh    2,568,700   2,568,700  2,374,000  2,154,000
 TP HCM và Đồng Hới    2,218,900  2,099,000  1,934,000
 TP HCM và Tam Kỳ    1,748,100  1,604,000  1,604,000
 TP HCM và Rạch Gía    1,068,300     999,000     889,000
 Cần Thơ Và Côn Đảo    1,329,000  1,219,000
BAY TỪ TP ĐẾN TP  PHỔ THÔNG TIẾT KIỆM   KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT 
 RPX   QPX   EPX   PPX 
 Đà Nẵng Và Nha Trang 
 Đà Nẵng Và Đà Lạt    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Đà Nẵng Và Hải Phòng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Đà Nẵng Và Pleiku       999,000      889,000     779,000     669,000
 Đà Nẵng Và Buôn Mê Thuột       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Buôn Mê Thuột    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Đà Lạt    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Tuy Hòa    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Nha Trang    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Huế    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Đà Nẵng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Điện Biên       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Đồng Hới       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Vinh       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội và TP HCM     1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Tam Kỳ    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Cần Thơ    2,264,000   1,989,000  1,714,000  1,494,000
 Hà Nội Và Quy Nhơn    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 Hà Nội Và Pleiku    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 Phú Quốc Và Cần Thơ       779,000      669,000     614,000     559,000
 Phú Quốc Và Rạch Gía       779,000      669,000     614,000     559,000
 TP HCM và Đà Nẵng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 TP HCM và Huế    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 TP HCM và Buôn Mê Thuột       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Pleiku       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Qui Nhơn       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Đà Lạt       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Nha Trang       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Phú Quốc       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Cà Mau       999,000
 TP HCM và Côn Đảo       999,000     779,000     119,000
 TP HCM và Tuy Hòa       999,000
 TP HCM và Hải Phòng    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 TP HCM và Vinh    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 TP HCM và Đồng Hới    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 TP HCM và Tam Kỳ    1,274,000
 TP HCM và Rạch Gía 
 Cần Thơ Và Côn Đảo       999,000
Bảng báo giá vé máy bay quốc nội A) Giá vé máy bay Vietnam Airlines (Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam). giá vé máy bay Bảng báo giá vé máy bay Vietnam Airlines. B) Giá vé máy bay Jetstar Pacific Airlines gia ve may bay Jetstar Do giá vé máy bay JETSTAR liên tục thay đổi. Càng sát ngày giờ bay giá vé sẽ càng tăng. Do đó, quý khách vui lòng gọi điện hoặc chát với nhân viên tư vấn để được báo giá chính xác nhất. Tuy nhiên, thông thường Jetstar có mức giá rẻ nhất như sau: Jetstar2013 Giá thông thường của Jetstar trong năm 2013. Không áp dụng cho các ngày cao điểm, lễ tết. Đặc biệt hiện nay đang có giá khuyến mại như sau: Giá hot trong tháng này. Giá hot trong tháng này. Giá vé khuyến mại áp dụng cho một số chuyến bay và ngày bay. Tp. Hồ Chí Minh – Đà Nẵng: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Tp. Hồ Chí Minh – Buôn Ma Thuột: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Tp. Hồ Chí Minh – Hà Nội: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Tp. Hồ Chí Minh – Hải Phòng: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013. Tp. Hồ Chí Minh – Vinh: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Hà Nội – Đà Nẵng: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Vinh – Buôn Ma Thuột: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Ha Noi – Nha Trang: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Tp. Hồ Chí Minh – Singapore: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 C) Giá vé máy bay Vietjet Air gia ve may bay Vietjet Do gía vé máy bay Vietjet Air liên tục thay đổi. Đặt sớm giá rẻ, đặt trễ giá cao. Vì vậy, bạn vui lòng liên lạc với nhân viên phòng vé để được báo giá rẻ nhất. Dưới đây là mức giá thường của Vietjet. Tùy ngày đi, tùy ngày đặt vé mà giá có thể khác nhau. Bảng giá Vietjet 2013 Bảng giá Vietjet 2013 D) Giá vé máy bay AirMekong Tương tự như Viejet Air và Jetstar, Air Mekong giá vé liên tục thay đổi. Vì Air Mekong đang ngừng bay để hoạch định chiến lược kinh doanh và thay đổi tàu bay nên tạm thời quý khách vui lòng đặt vé của các hãng thay thế khác. E) Giá vé máy bay quốc tế đi Châu Á, châu Úc, châu Mỹ, châu Âu, châu Phi Để có giá vé máy bay giảm, giá vé máy bay khuyến mại hoặc giá vé máy bay ưu đãi của các hãng hàng không Quốc tế như Evar Air, China Airlines, All Nippon Airways, Cathay Pacific, Quatar Airways, Air France, Thai Airways…vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý chúng tôi để có mức giá cạnh tranh mà các hãng hàng không đã ưu ái.

Đọc thêm tại: http://www.muavere.com/hop-tac/bang-bao-gia-ve-may-bay-quoc-noi/
Copyright © www.muavere.com