Thứ Tư, 20 tháng 11, 2013

Bảng giá vé máy bay Vietnam Airline Nội địa

Bảng giá vé máy bay Vietnam Airline Nội địaBảng giá và này chưa tính phí dịch vụ sân bay 44.000 VNĐ và thuế VAT 10%. Giá vé máy bay được VietnamAirlines niêm yết sau khi có quyết định tăng giá vé 25% . Cụ thể giá vé như sau

BAY TỪ TP ĐẾN TP  PHỔ THÔNG TIẾT KIỆM   KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT 
 RPX   QPX   EPX   PPX 
 Đà Nẵng Và Nha Trang 
 Đà Nẵng Và Đà Lạt    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Đà Nẵng Và Hải Phòng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Đà Nẵng Và Pleiku       999,000      889,000     779,000     669,000
 Đà Nẵng Và Buôn Mê Thuột       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Buôn Mê Thuột    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Đà Lạt    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Tuy Hòa    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Nha Trang    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Huế    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Đà Nẵng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Điện Biên       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Đồng Hới       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Vinh       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội và TP HCM     1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Tam Kỳ    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Cần Thơ    2,264,000   1,989,000  1,714,000  1,494,000
 Hà Nội Và Quy Nhơn    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 Hà Nội Và Pleiku    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 Phú Quốc Và Cần Thơ       779,000      669,000     614,000     559,000
 Phú Quốc Và Rạch Gía       779,000      669,000     614,000     559,000
 TP HCM và Đà Nẵng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 TP HCM và Huế    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 TP HCM và Buôn Mê Thuột       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Pleiku       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Qui Nhơn       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Đà Lạt       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Nha Trang       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Phú Quốc       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Cà Mau       999,000
 TP HCM và Côn Đảo       999,000     779,000     119,000
 TP HCM và Tuy Hòa       999,000
 TP HCM và Hải Phòng    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 TP HCM và Vinh    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 TP HCM và Đồng Hới    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 TP HCM và Tam Kỳ    1,274,000
 TP HCM và Rạch Gía 
 Cần Thơ Và Côn Đảo       999,000
BAY TỪ TP ĐẾN TP  HẠNG THƯƠNG GIA LINH HOẠT 
 CH   C   D 
 Đà Nẵng Và Nha Trang    2,869,000  2,429,000
 Đà Nẵng Và Đà Lạt    2,869,000  2,429,000
 Đà Nẵng Và Hải Phòng    2,869,000  2,429,000
 Đà Nẵng Và Pleiku 
 Đà Nẵng Và Buôn Mê Thuột 
 Hà Nội Và Buôn Mê Thuột    4,299,000  3,639,000
 Hà Nội Và Đà Lạt    4,299,000  3,639,000
 Hà Nội Và Tuy Hòa    4,299,000  3,639,000
 Hà Nội Và Nha Trang    4,959,000  4,299,000
 Hà Nội Và Huế    3,309,000   2,869,000  2,429,000
 Hà Nội Và Đà Nẵng    3,309,000   2,869,000  2,429,000
 Hà Nội Và Điện Biên 
 Hà Nội Và Đồng Hới 
 Hà Nội Và Vinh 
 Hà Nội và TP HCM     5,619,000   4,959,000  4,299,000
 Hà Nội Và Tam Kỳ    2,869,000  2,429,000
 Hà Nội Và Cần Thơ    4,959,000  4,299,000
 Hà Nội Và Quy Nhơn    5,619,000   3,859,000  3,419,000
 Hà Nội Và Pleiku    3,859,000  3,419,000
 Phú Quốc Và Cần Thơ 
 Phú Quốc Và Rạch Gía 
 TP HCM và Đà Nẵng    3,309,000   2,869,000  2,429,000
 TP HCM và Huế    3,309,000   2,869,000  2,429,000
 TP HCM và Buôn Mê Thuột    2,539,000   2,209,000  1,879,000
 TP HCM và Pleiku    2,539,000   2,209,000  1,879,000
 TP HCM và Qui Nhơn    2,539,000   2,209,000  1,879,000
 TP HCM và Đà Lạt    2,209,000  1,879,000
 TP HCM và Nha Trang    2,209,000  1,879,000
 TP HCM và Phú Quốc 
 TP HCM và Cà Mau 
 TP HCM và Côn Đảo 
 TP HCM và Tuy Hòa 
 TP HCM và Hải Phòng    4,959,000   4,299,000  3,639,000
 TP HCM và Vinh    4,959,000   4,299,000  3,639,000
 TP HCM và Đồng Hới    3,859,000  3,419,000
 TP HCM và Tam Kỳ 
 TP HCM và Rạch Gía 
 Cần Thơ Và Côn Đảo 
BAY TỪ TP ĐẾN TP  PHỔ THÔNG LINH HOẠT & BÁN LINH HOẠT 
 KH   K   LPX   MPX 
 Đà Nẵng Và Nha Trang    1,748,100  1,604,000  1,439,000
 Đà Nẵng Và Đà Lạt    1,748,100  1,604,000  1,439,000
 Đà Nẵng Và Hải Phòng    1,748,100  1,604,000  1,439,000
 Đà Nẵng Và Pleiku    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 Đà Nẵng Và Buôn Mê Thuột    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 Hà Nội Và Buôn Mê Thuột    2,568,700  2,374,000  2,154,000
 Hà Nội Và Đà Lạt    2,568,700  2,374,000  2,154,000
 Hà Nội Và Tuy Hòa    2,568,700  2,374,000  2,154,000
 Hà Nội Và Nha Trang    2,568,700  2,374,000  2,154,000
 Hà Nội Và Huế    1,748,100   1,748,100  1,604,000  1,439,000
 Hà Nội Và Đà Nẵng    1,748,100   1,748,100  1,604,000  1,439,000
 Hà Nội Và Điện Biên    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 Hà Nội Và Đồng Hới    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 Hà Nội Và Vinh    1,329,000  2,374,000  1,109,000
 Hà Nội và TP HCM     2,568,700   2,568,700  1,604,000  2,154,000
 Hà Nội Và Tam Kỳ    1,748,100  2,814,000  1,439,000
 Hà Nội Và Cần Thơ    3,118,700   3,118,700  2,099,000  2,539,000
 Hà Nội Và Quy Nhơn    2,218,900  2,099,000  1,934,000
 Hà Nội Và Pleiku    2,218,900     999,000  1,934,000
 Phú Quốc Và Cần Thơ    1,068,300     999,000     889,000
 Phú Quốc Và Rạch Gía    1,068,300  1,604,000     889,000
 TP HCM và Đà Nẵng    1,748,100   1,748,100  1,604,000  1,439,000
 TP HCM và Huế    1,748,100   1,748,100  1,219,000  1,439,000
 TP HCM và Buôn Mê Thuột    1,329,000   1,329,000  1,219,000  1,109,000
 TP HCM và Pleiku    1,329,000   1,329,000  1,219,000  1,109,000
 TP HCM và Qui Nhơn    1,329,000   1,329,000  1,219,000  1,109,000
 TP HCM và Đà Lạt    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 TP HCM và Nha Trang    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 TP HCM và Phú Quốc    1,329,000  1,219,000  1,109,000
 TP HCM và Cà Mau    1,329,000  1,219,000
 TP HCM và Côn Đảo    1,329,000  1,219,000
 TP HCM và Tuy Hòa    1,329,000  1,219,000
 TP HCM và Hải Phòng    2,568,700   2,568,700  2,374,000  2,154,000
 TP HCM và Vinh    2,568,700   2,568,700  2,374,000  2,154,000
 TP HCM và Đồng Hới    2,218,900  2,099,000  1,934,000
 TP HCM và Tam Kỳ    1,748,100  1,604,000  1,604,000
 TP HCM và Rạch Gía    1,068,300     999,000     889,000
 Cần Thơ Và Côn Đảo    1,329,000  1,219,000
BAY TỪ TP ĐẾN TP  PHỔ THÔNG TIẾT KIỆM   KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT 
 RPX   QPX   EPX   PPX 
 Đà Nẵng Và Nha Trang 
 Đà Nẵng Và Đà Lạt    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Đà Nẵng Và Hải Phòng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Đà Nẵng Và Pleiku       999,000      889,000     779,000     669,000
 Đà Nẵng Và Buôn Mê Thuột       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Buôn Mê Thuột    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Đà Lạt    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Tuy Hòa    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Nha Trang    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Huế    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Đà Nẵng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Điện Biên       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Đồng Hới       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội Và Vinh       999,000      889,000     779,000     669,000
 Hà Nội và TP HCM     1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 Hà Nội Và Tam Kỳ    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 Hà Nội Và Cần Thơ    2,264,000   1,989,000  1,714,000  1,494,000
 Hà Nội Và Quy Nhơn    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 Hà Nội Và Pleiku    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 Phú Quốc Và Cần Thơ       779,000      669,000     614,000     559,000
 Phú Quốc Và Rạch Gía       779,000      669,000     614,000     559,000
 TP HCM và Đà Nẵng    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 TP HCM và Huế    1,274,000   1,109,000     944,000     779,000
 TP HCM và Buôn Mê Thuột       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Pleiku       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Qui Nhơn       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Đà Lạt       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Nha Trang       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Phú Quốc       999,000      889,000     779,000     669,000
 TP HCM và Cà Mau       999,000
 TP HCM và Côn Đảo       999,000     779,000     119,000
 TP HCM và Tuy Hòa       999,000
 TP HCM và Hải Phòng    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 TP HCM và Vinh    1,934,000   1,714,000  1,494,000  1,274,000
 TP HCM và Đồng Hới    1,769,000   1,604,000  1,439,000  1,274,000
 TP HCM và Tam Kỳ    1,274,000
 TP HCM và Rạch Gía 
 Cần Thơ Và Côn Đảo       999,000
Bảng báo giá vé máy bay quốc nội A) Giá vé máy bay Vietnam Airlines (Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam). giá vé máy bay Bảng báo giá vé máy bay Vietnam Airlines. B) Giá vé máy bay Jetstar Pacific Airlines gia ve may bay Jetstar Do giá vé máy bay JETSTAR liên tục thay đổi. Càng sát ngày giờ bay giá vé sẽ càng tăng. Do đó, quý khách vui lòng gọi điện hoặc chát với nhân viên tư vấn để được báo giá chính xác nhất. Tuy nhiên, thông thường Jetstar có mức giá rẻ nhất như sau: Jetstar2013 Giá thông thường của Jetstar trong năm 2013. Không áp dụng cho các ngày cao điểm, lễ tết. Đặc biệt hiện nay đang có giá khuyến mại như sau: Giá hot trong tháng này. Giá hot trong tháng này. Giá vé khuyến mại áp dụng cho một số chuyến bay và ngày bay. Tp. Hồ Chí Minh – Đà Nẵng: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Tp. Hồ Chí Minh – Buôn Ma Thuột: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Tp. Hồ Chí Minh – Hà Nội: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Tp. Hồ Chí Minh – Hải Phòng: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013. Tp. Hồ Chí Minh – Vinh: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Hà Nội – Đà Nẵng: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Vinh – Buôn Ma Thuột: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Ha Noi – Nha Trang: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 Tp. Hồ Chí Minh – Singapore: từ 10/9/2013 đến 28/11/2013 C) Giá vé máy bay Vietjet Air gia ve may bay Vietjet Do gía vé máy bay Vietjet Air liên tục thay đổi. Đặt sớm giá rẻ, đặt trễ giá cao. Vì vậy, bạn vui lòng liên lạc với nhân viên phòng vé để được báo giá rẻ nhất. Dưới đây là mức giá thường của Vietjet. Tùy ngày đi, tùy ngày đặt vé mà giá có thể khác nhau. Bảng giá Vietjet 2013 Bảng giá Vietjet 2013 D) Giá vé máy bay AirMekong Tương tự như Viejet Air và Jetstar, Air Mekong giá vé liên tục thay đổi. Vì Air Mekong đang ngừng bay để hoạch định chiến lược kinh doanh và thay đổi tàu bay nên tạm thời quý khách vui lòng đặt vé của các hãng thay thế khác. E) Giá vé máy bay quốc tế đi Châu Á, châu Úc, châu Mỹ, châu Âu, châu Phi Để có giá vé máy bay giảm, giá vé máy bay khuyến mại hoặc giá vé máy bay ưu đãi của các hãng hàng không Quốc tế như Evar Air, China Airlines, All Nippon Airways, Cathay Pacific, Quatar Airways, Air France, Thai Airways…vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý chúng tôi để có mức giá cạnh tranh mà các hãng hàng không đã ưu ái.

Đọc thêm tại: http://www.muavere.com/hop-tac/bang-bao-gia-ve-may-bay-quoc-noi/
Copyright © www.muavere.com

1 nhận xét :